Characters remaining: 500/500
Translation

trang trí

Academic
Friendly

Từ "trang trí" trong tiếng Việt có nghĩaxếp đặt hoặc bày biện một cách đẹp mắt. Người ta thường sử dụng từ này để chỉ hành động làm cho một không gian, một đồ vật hay một bữa tiệc trở nên hấp dẫn hơn, thường thông qua việc sử dụng màu sắc, hình ảnh, hoặc các vật dụng trang trí khác.

Định nghĩa:
  • Trang trí (động từ): hành động tổ chức, bày biện, sắp xếp các vật dụng, màu sắc sao cho đẹp mắt hơn.
dụ sử dụng:
  1. Trang trí phòng khách: Bố trí nội thất, ánh sáng, tranh ảnh để tạo không gian thoải mái đẹp mắt.
  2. Trang trí tiệc sinh nhật: Sử dụng bong bóng, hoa đèn để làm cho buổi tiệc trở nên vui tươi ấn tượng.
  3. Trang trí cây Giáng sinh: Treo đèn, bóng đồ trang trí lên cây để tạo không khí lễ hội.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trang trí nội thất: lĩnh vực chuyên môn, liên quan đến việc thiết kế bố trí không gian bên trong các công trình.
  • Trang trí nghệ thuật: Chỉ việc sử dụng nghệ thuật để trang trí, như hội họa, điêu khắc, v.v.
Biến thể của từ:
  • Trang trí (danh từ): Sự bày biện, sắp xếp đẹp mắt, dụ: "Sự trang trí trong buổi tiệc rất ấn tượng."
  • Trang trí mỹ thuật: Chỉ việc trang trí tính nghệ thuật cao.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bày biện: Mang nghĩa tương tự nhưng thường chỉ hành động sắp xếp không nhấn mạnh đến tính đẹp.
  • Thiết kế: Chỉ việc lên kế hoạch tạo ra một sản phẩm hay không gian, có thể không chỉ liên quan đến trang trí còn đến chức năng.
Lưu ý:
  • "Trang trí" thường đi kèm với các danh từ chỉ không gian (như phòng, nhà, tiệc) hoặc các đối tượng cụ thể (như đồ vật, hoa).
  • Có thể sử dụng hình thức bị động: "Căn phòng đã được trang trí rất đẹp."
dụ mở rộng:
  • Trang trí văn phòng: Tạo không gian làm việc sáng tạo thoải mái hơn cho nhân viên.
  • Trang trí ẩm thực: Cách sắp xếp trang trí món ăn để làm cho chúng trông hấp dẫn hơn khi phục vụ.
  1. Xếp đặt, bày biện cho đẹp : Trang trí phòng họp.

Comments and discussion on the word "trang trí"